Ai nên tham gia khóa học này?
- Học viên muốn có lớp học với cả giáo viên bản ngữ và giáo viên Filipino.
- Học viên muốn đạt được thông thạo các kỹ năng Tiếng Anh từ giáo viên Filipino và các kỹ năng tiếng Anh từ giáo viên bản ngữ.
- Học viên muốn cải thiện việc nói tiếng Anh một cách tự nhiên.
Ưu điểm của khóa học
- Khóa học này là khóa standard tại CIP. Học viên có thể học tiếng Anh với cả giáo viên bản ngữ và giáo viên Filipino trong các lớp 1:1, học viên có thể cải thiện các kỹ năng ngữ pháp, đọc, viết và từ vựng, nói, phát âm và diễn đạt hữu ích từ giáo viên bản ngữ. Đây là cách tốt nhất cho người châu Á để đạt được trình độ cao của tiếng Anh.
Yêu cầu và mô tả khóa ESL | |
Tuổi | Từ 16 tuổi trở lên |
Yêu cầu trình độ | Bất cứ trình độ |
Yêu cầu đầu vào | ESL Placement Test |
Progress Test | ESL Progress Test |
Ngày bắt đầu | 1 (1:1), 1 (Nhóm) |
Chứng chỉ | Thứ 2 hàng tuần |
Thời lượng khóa học | Có |
Course Duration | Recommended 4 weeks and Above |
Official Exam | Optional |
Filipino Teacher | 4 (1:1) 1 (Nhóm) |
Extra Class | Optional |
KHÓA | NATIVE 1:1 | FILIPINO 1:1 | NHÓM NATIVE | NHÓM FILIPINO | OPTIONAL |
ESL STANDARD | 1 | 4 | 1 | 1 | 2 |
*Optional Class không phải là lớp chính thức. Học viên có thể đăng ký tối đa 2 lớp nhóm vào buổi sáng và buổi tối miễn phí.
Class Schedule Thời gian Tiết học Nội dung lớp học ESL 1:1 Nội dung lớp học nhóm 1:6 7:55-8:25 Lớp học nhóm tự chọn 8:30-9:15 Tiết 1 Nói (tập trung vào từ vựng) Nói (Tập trung vào ngữ pháp)
Nghe nói
Đọc (Tập trung vào từ vựng)
Đọc viết
Viết (tập trung vào ngữ pháp)
Tổng hợp các kỹ năng (R, W, L, S)
Nghe Tổng hợp các kỹ năng (R, W, L, S)
Cách phát âm
9:20-10:05 Tiết 2 10:15-11:00 Tiết 3 11:05-11:50 Tiết 4 11:55-12:40 Tiết 5 12:40-13:40 Ăn trưa 13:40-14:25 Tiết 6 14:30-15:15 Tiết 7 15:25-16:10 Tiết 8 16:15-17:00 Tiết 9 17:05-17:50 Tiết 10 Ăn tối 18:30-19:15 Lớp học nhóm tự chọn 19:00-22:00 Tự học bắt buộc / Tự học 22:00-Trở lên Giờ tự do Subjects and Class Type Lớp Giờ học Môn học Native 1:1 (phụ thuộc vào khóa học của học viên) Nói (tập trung vào từ vựng) Nói (tập trung vào ngữ pháp)
Nghe nói
Đọc viết
Viết (tập trung vào ngữ pháp)
Tổng hợp các kỹ năng (R, W, L, S)
Filipino 1:1 (phụ thuộc vào khóa học của học viên) Nói (tập trung vào từ vựng) Nói (tập trung vào ngữ pháp)
Nghe nói
Đọc (tập trung vào từ vựng)
Đọc viết
Viết (tập trung vào ngữ pháp)
Tổng hợp các kỹ năng (R, W, L, S)
Lớp nhómNative 1 tiếng Cách phát âm Tổng hợp các kỹ năng (R, W, L, S)
Lớp nhóm Filipino 1 tiếng Nghe
ESD | 1 TUẦN (35%) | 2 TUẦN (60%) | 3 TUẦN (80%) | 4 TUẦN | 8 TUẦN | 12 TUẦN | 16 TUẦN | 20 TUẦN | 24 TUẦN |
PHÒNG ĐƠN | $648 | $1,110 | $1,480 | $1,850 | $3,700 | $5,550 | $7,400 | $9,250 | $11,100 |
PHÒNG 2A | $578 | $990 | $1,320 | $1,650 | $3,300 | $4,950 | $6,600 | $8,250 | $9,900 |
PHÒNG 2B | $560 | $960 | $1,280 | $1,600 | $3,200 | $4,800 | $6,400 | $8,000 | $9,600 |
PHÒNG 3A | $543 | $930 | $1,240 | $1,550 | $3,100 | $4,650 | $6,200 | $7,750 | $9,300 |
PHÒNG 3B | $525 | $900 | $1,200 | $1,500 | $3,000 | $4,500 | $6,000 | $7,500 | $9,000 |